Wikiquote
viwikiquote
https://vi.wikiquote.org/wiki/Trang_Ch%C3%ADnh
MediaWiki 1.39.0-wmf.23
first-letter
Phương tiện
Đặc biệt
Thảo luận
Thành viên
Thảo luận Thành viên
Wikiquote
Thảo luận Wikiquote
Tập tin
Thảo luận Tập tin
MediaWiki
Thảo luận MediaWiki
Bản mẫu
Thảo luận Bản mẫu
Trợ giúp
Thảo luận Trợ giúp
Thể loại
Thảo luận Thể loại
TimedText
TimedText talk
Mô đun
Thảo luận Mô đun
Tiện ích
Thảo luận Tiện ích
Định nghĩa tiện ích
Thảo luận Định nghĩa tiện ích
Thành ngữ Việt Nam
0
1945
54573
54125
2022-08-03T01:48:18Z
2001:EE0:5493:7AE0:684B:2FD1:4EFF:BD84
/* B */
wikitext
text/x-wiki
===A===
* Áo gấm đi đêm
* An cư lạc nghiệp
* Ác giả ác báo
===Ă===
* Ăn cá bỏ xương
* Ăn cây táo, rào cây sung
* Ăn cây nào rào cây nấy.
* Ăn cháo đá bát.
* Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
* Ăn cơm hớt
* Ăn đời ở kiếp.
* Ăn gian nói dối.
* Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
* Ăn không ngồi rồi
* Ăn không nói có.
* Ăn một bát cháo , chạy ba quãng đường
* Ăn như tằm ăn rỗi
* Ăn mày mà đòi xôi gấc.
* Ăn miếng trả miếng.
* Ăn ngon mặc đẹp
* Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn cơm nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
* Ăn sung mặc sướng.
* Ăn trên ngồi trốc.
* Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
* Ăn thô nói tục.
* Ăn xổi ở thì.
===Â===
* Âm dương cách biệt
* Ân đoạn nghĩa tuyệt
===B===
* Ba chìm bảy nổi
* Bán anh em xa, mua láng giềng gần
* Bách chiến bách thắng
* Bầu dục chấm mắm cáy
* Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.
* Biết thân biết phận
* Bỏ con tép bắt con tôm
* Báo ân báo oán
* Buôn ngược bán xuôi
* Bầm gan tím ruột
===C===
* Cả thèm chóng chán.
* Cái nết đánh chết cái đẹp
* Canh cánh trong lòng.
* Cạn tàu ráo máng
* Cạn tình cạn nghĩa
* Cẩn tắc vô ưu, vô áy náy.
* Cầu được ước thấy.
* Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng.
* Cây ngay không sợ chết đứng.
* Cha mẹ sinh con, trời sinh tính.
* Chân cứng đá mềm.
* Chân trời góc biển
* Chết cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
* Chị ngã em nâng.
* Chim có tổ, người có tông.
* Chim sa cá lặn
* Chó chê mèo lắm lông.
* Chó cùng rứt giậu.
* Chó dữ mất láng giềng.
* Chó ngáp phải ruồi
* Chó treo mèo đậy.
* Chờ khát nước mới lo đào giếng
* Chờ lót ổ sẵn vô đẻ
* Chờ sung rụng
* Chớ thấy sóng cả mà ngã (rã) tay chèo.
* Chồng giận thì vợ làm lành. Cơm sôi nhỏ lửa rằng anh giận gì.
* Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
* Chưa biết chưa chịu
* Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ.
* Có công mài sắt có ngày nên kim
* Có kiêng có lành.
* Có mới nới cũ/ Có trăng quên đèn
* Có tật giật mình.
* Có tịch thì rục rịch.
* Có voi đòi tiên/Hai Bà Trưng.
* Cò hến tranh công, ngư ông thủ lợi.
* Con dại cái mang.
* Con giun xéo lắm cũng quằn.
* Con hơn cha là nhà có phúc.
* Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
* Con ông cháu cha
* Con rồng cháu tiên.
* Con sâu làm rầu nồi canh.
* Còn nước còn tát. Hết nước tát tới bùn.
* Cõng rắn về cắn gà nhà.
* Cõng voi về dày mả tổ.
* Công nợ trả dần, cháo húp vòng quanh.
* Công sinh thành không bằng công dưỡng dục.
* Cốt nhục phân li
* Của ăn của để.
* Của đi thay người.
* Của ít lòng nhiều.
* Cười như được mùa
* Cười như xé vải
* Cưng như cưng trứng, hứng như hứng hoa.
* Cưng như trứng mỏng.
* Cứu vật, vật trả ân, cứu nhân, nhân trả oán.
===D===
* Dày công vun xới
* Dầu sôi lửa bỏng
* Dục tốc bất đạt
* Diễn hòa vi quý
* Dài lưng tốn vải
===Đ===
* Đá thúng đụng nia.
* Đại công cáo thành
* Đàn gảy tai trâu.
* Đánh chó phải coi mặt chủ.
* Đầu xuôi đuôi lọt
* Đi đêm có ngày gặp ma
* Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
* Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
* Đi ngang về tắt.
* Đi sớm về muộn.
* Điếc không sợ súng.
* Điệu hổ ly sơn.
* Đen như củ tam thất.
* Đen như mực.
* Đồng vợ đồng chồng tát biển Đông cũng cạn.
* Đũa mốc chọc mâm son
* Đứng núi này trông núi nọ.
* Được đằng chân lân đằng đầu.
* Được nước lấn tới
* Được voi đòi tiên.
===E===
* Én bay cao mưa rào lại tạnh.
* Én bay thấp mưa ngập bờ ao.
===Ê===
* Ếch ngồi đáy giếng.
===G===
* Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.
* Ghét của nào, trời trao của ấy.
* Giả nhân giả nghĩa
* Giả thần giả quỷ
* Giàu vì bạn, sang vì vợ.
* Giận cá chém thớt
* Giấu đầu hở đuôi.
* Giậu đổ bìm leo.
* Giấy rách phải giữ lấy lề.
* Gieo gió gặt bão.
* Giết người diệt khẩu
* Gió chiều nào theo chiều ấy.
* Giơ cao đánh khẽ.
* Giương đông kích tây
* Góp gió thành bão
===H===
* Há miệng chờ sung
* Hát hay không bằng hay hát.
* Hết tình hết nghĩa
* Học ăn học nói, học gói học mở.
* Hổ dữ chẳng ăn thịt con.
* Hổ phụ sinh hổ tử.
* Hoa nhường nguyệt thẹn
* Học, học nữa, học mãi
* Học một biết mười.
* Học thầy không tày học bạn.
* Hữu danh vô thực.
* Hữu dũng vô mưu.
* Học ăn học nói, học gói, học mở
===I===
* Im hơi lặng tiếng
* Im lặng là vàng.
===K===
* Kẻ cắp gặp bà già
* Kẻ tám lạng người nửa cân
* Khách đến nhà không gà thì vịt
* Khẩu phật tâm xà
* Khéo ăn thì no khéo co thì ấm
* Khỏe như trâu
* Khôn ba năm dại một giờ.
* Khôn đâu đến trẻ khoẻ đâu đến già.
* Khôn ngoan đối đáp người ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
* Khôn nhà dại chợ
* Khôn cũng chết dại cũng chết biết thì sống
* Không thầy đố mày làm nên
* Khổ trước sướng sau
* Kiếm một ăn mười
* Kiến tha lâu cũng đầy tổ
* Kiết nhân thiên tướng
* Kinh thiên động địa
* Kỳ phùng địch thủ
===L===
* Lá lành đùm lá rách.
* Lá ngọc cành vàng.
* Lạt mềm buộc chặt
* Lâm li bi đát.
* Lên thác xuống ghềnh
* Lên voi xuống chó
* Lắp ba, lắp bắp.
* Liệu bò đo chuồng.
* Liệu cơm gắp mắm.
* Liệu sức đốn cây
* Lo bò trắng răng.
* Lọ là con mắt tráo trưng mới giầu.
* Lông thòi, đuôi thọt.
* Lợi dụng cơ hội
* Lời ăn tiếng nói
* Lưỡng toàn kỳ mỹ
===M===
* Ma cũ bắt nạt ma mới
* Mã đáo thành công
* Mang con bỏ chợ.
* Mãnh hổ nan địch quần hồ.
* Mạt cưa mướp đắng.
* Máu chảy ruột mềm
* Mắng chó chửi mèo/Mắng mèo chửi chó.
* Mắt nhắm mắt mở.
* Mặt dày mặt dán.
* Mất bò mới lo làm chuồng.
* Mất trộm mới lò rào dậu.
* Mất lòng trước được lòng sau
* Mật ngọt chết ruồi
* Mây xanh thì nắng mây trắng thì mưa
* Mẹ cú con tiên, mẹ hiền con thảo.
* Mẹ hát con khen hay.
* Mèo khen mèo dài đuôi.
* Miệng nam mô bụng bồ dao găm
* Mình đồng da sắt
* Môi hở răng lạnh.
* Môi mỏng dính như cánh chuồn chuồn.
* Mồm loa mép giải
* Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
* Một công đôi việc
* Một điều nhịn bằng chín điều lành
* Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
* Một liều ba bẩy cũng liều
* Một mất một còn.
* Một mất mười ngờ
* Một nắng hai sương.
* Một vừa hai phải.
* Mua tận gốc, bán tận ngọn.
* Muốn ăn gắp bỏ cho người.
* Muốn ăn thì lăn vào bếp.
* Mưa to gió lớn.
* Mượn hoa kính Phật
* Mượn gió bẻ măng
* Mượn gió đẩy thuyền
===N===
* Nam vô tửu như kỳ vô phong.
* Nằm gai nếm mật.
* Năng nhặt chặt bị
* Năng nói năng lỗi.
* Nem công chả phượng.
* Ngang như cua
* Ngang tài ngang sức
* Ngậm máu phun người.
* Ngày lành tháng tốt.
* Nghĩa tử là nghĩa tận.
* Nghiêng nước nghiêng thành.
* Nghiên thành đổ nước
* Ngựa quen đường cũ.
* Người ăn thì còn, con ăn thì mất.
* Người tính không bằng trời tính.
* Nguồn đục thì dòng không trong, gốc cong thì cây không thẳng
* Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
* Nhàn cư vi bất thiện.
* Nhân định thắng thiên.
* Nhập gia tùy tục.
* Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
* Nhất lé, nhì lùn, tam hô, tứ sún.
* Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô!
* Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy.
* Nhất phao câu, nhì đầu/chéo cánh (gà).
* Nhất xương, nhì da, thứ ba dạc lò
* Nhìn trước ngó sau
* Nhũn như chi chi
* No ba ngày tết, đói ba tháng hè.
* Nó bé nhưng gié nó to.
* No cơm ấm cật.
* Nó lú nhưng chú nó khôn.
* Nói có sách, mách có chứng.
* Nói một đường làm một nẻo.
* Nồi nào úp vung nấy.
* Nước chảy đá mòn.
* Nước đổ đầu vịt
* Nước đổ lá khoai
* Nước ngập tới chân
* Nước ngập tới đầu
* Nước đổ lá môn
* Nước thắm lá môn
* Nước mắt cá sấu.
* Nước xa không cứu được lửa gần.
===Ô===
* Ông mất tay giò, bà thò chai rượu.
* Ông bảy mươi học ông bảy mốt.
===Ơ===
* Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.
* Ở đâu âu đấy.
* Ở hiền gặp lành.
* Ở sao cho vừa lòng người.
* Ơn cha báo đáp, ơn mẹ dưỡng thành.
* Ơn cha nghĩa mẹ.
* Ơn trời biển.
===P===
* Phi thương bất phú.
* Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
* Phú quý sinh lễ nghĩa , bần cùng sinh đạo tặc.
===Q===
* Qua cầu rút ván.
* Qua sông đấm cò vào sóng.
* Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung!
* Quần là áo lượt.
* Quần lĩnh áo the.
* Quốc sắc thiên hương
* Quỷ tha ma bắt.
===R===
* Ráo nước bọt
* Rõ như ban ngày.
* Rối như tơ vò.
* Ruột để ngoài da.
* Rượu bất khả ép, ép bất khả từ.
* Rượu mua thì uống, rượu cho thì đừng.
* Rượu vào lời ra.
* Rừng vàng biển bạc.
===S===
* Sai một li, đi một dặm.
* Sang sông phải lụy đò.
* Sáng tai họ, điếc tai làm
* Sinh nghề tử nghiệp.
* Sinh li tử biệt
* Sinh tử chi giao
* Sống để bụng chết mang theo.
* Sơn cùng thủy tận.
* Sơn hào hải vị.
* Sơn lam chướng khí.
* Sông có khúc người có lúc.
* Sống chết có nhau
* Sùi bọt mép
* Sự thật mất lòng.
* Sức khỏe là vàng.
* Sinh cư lập nghiệp.
===T===
* Tắt lửa tối đèn.
* Tận cùng sơn thủy
* Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
* Tham công tiếc việc.
* Tham sống sợ chết
* Tham thì thâm.
* Thâm sơn cùng cốc.
* Thất điên bát đảo
* Thật thà như đếm.
* Thầy bói xem voi
* Thấy người sang bắt quàng làm họ.
* Thắng không kiêu, bại không nản.
* Thẳng như ruột ngựa.
* Thời cơ chín mùi
* Thời gian là vàng, là bạc
* Thua keo này, bày keo khác.
* Thua me gỡ bài cào.
* Thuận mua vừa bán.
* Thuận nước đẩy thuyền
* Thừa nước đục thả câu.
* Thừa thắng xông lên.
* Thuốc đắng giã tật, nói thật mất lòng.
* Thượng bất chính, hạ tắc loạn.
* Thượng đội hạ đạp.
* Thượng lộ bình an, nằm ngang giữa đường.
* Tích tiểu thành đại.
* Tình chàng ý thiếp
* Tình hết nghĩa còn
* Tiểu phú do cần đại phú do thiên
* Trà dư tửu hậu.
* Trà tam rượu tứ.
* Trèo cao ngã đau
* Trêu hoa ghẹo nguyệt.
* Tri pháp phạm pháp
* Trọn tình trọn nghĩa
* Trọng nam khinh nữ.
* Trời long đất lở
* Trời tru đất diệt
* Trung quân ái quốc
* Tứ cố vô thân.
* Tứ hải giai huynh đệ
* Tứ tử trình làng.
===U===
* Uống nước nhớ nguồn.
===Ư===
* Ước sao được vậy.
===V===
* Vạch áo cho người xem lưng.
* Vạn sự khởi đầu nan.
* Vạn sự như ý.
* Vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm.
* Vắng như chùa bà đanh.
* Vật đổi sao dời.
* Vắt chanh bỏ vỏ.
* Vẹn cả đôi đường.
* Việc nhà thì nhác, việc chú bác siêng năng.
* Vỏ quýt dày, móng tay nhọn.
* Vô pháp vô thiên
* Vô phương cứu chữa
* Vơ đũa cả nắm.
* Vu oan giá họa.
* Vui như tết.
* Vùi hoa dập liễu.
* Vung tay quá trán/đầu.
* Vụng chèo khéo chống.
* Vụng múa chê đất lệch.
* Vừa ăn cướp vừa la làng
* Vững như bàn thạch
===X===
* Xa mặt cách lòng.
* Xa thơm gần thối.
* Xem/trông/nhìn mặt mà bắt hình dong, con lợn có béo thì lòng mới ngon.
* Xích chó bụi rậm.
* Xuôi chèo mát mái
===Y===
*Yêu nhau củ ấu cũng tròn, ghét nhau bồ hòn cũng méo.
*Yêu nhau lắm, cắn nhau đau.
*Yêu trẻ, trẻ đến nhà. Kính già, già để tuổi cho.
5ty3f3r241o6pyrwiv9tuhmzw76c0ew
54574
54573
2022-08-03T01:55:15Z
2001:EE0:5493:7AE0:684B:2FD1:4EFF:BD84
Thêm các câu thành ngữ khác.
wikitext
text/x-wiki
===A===
* Áo gấm đi đêm
* An cư lạc nghiệp
* Ác giả ác báo
===Ă===
* Ăn cá bỏ xương
* Ăn cây táo, rào cây sung
* Ăn cây nào rào cây nấy.
* Ăn cháo đá bát.
* Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau.
* Ăn cơm hớt
* Ăn đời ở kiếp.
* Ăn gian nói dối.
* Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
* Ăn không ngồi rồi
* Ăn không nói có.
* Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đường
* Ăn như tằm ăn rỗi
* Ăn mày mà đòi xôi gấc.
* Ăn miếng trả miếng.
* Ăn ngon mặc đẹp
* Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, ăn cơm nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
* Ăn sung mặc sướng.
* Ăn trên ngồi trốc.
* Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
* Ăn thô nói tục.
* Ăn xổi ở thì.
===Â===
* Âm dương cách biệt
* Ân đoạn nghĩa tuyệt
===B===
* Ba chìm bảy nổi
* Bán anh em xa, mua láng giềng gần
* Bách chiến bách thắng
* Bầu dục chấm mắm cáy
* Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng.
* Biết thân biết phận
* Bỏ con tép bắt con tôm
* Báo ân báo oán
* Buôn ngược bán xuôi
* Bầm gan tím ruột
===C===
* Cả thèm chóng chán.
* Cái nết đánh chết cái đẹp
* Canh cánh trong lòng.
* Cạn tàu ráo máng
* Cạn tình cạn nghĩa
* Cẩn tắc vô ưu, vô áy náy.
* Cầu được ước thấy.
* Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng.
* Cây ngay không sợ chết đứng.
* Cha mẹ sinh con, trời sinh tính.
* Chân cứng đá mềm.
* Chân đăm đá chân chiêu.
* Chân trời góc biển
* Chết cha còn chú, sẩy mẹ bú dì.
* Chị ngã em nâng.
* Chim có tổ, người có tông.
* Chim sa cá lặn
* Chó chê mèo lắm lông.
* Chó cùng rứt giậu.
* Chó dữ mất láng giềng.
* Chó ngáp phải ruồi
* Chó treo mèo đậy.
* Chờ khát nước mới lo đào giếng
* Chờ lót ổ sẵn vô đẻ
* Chờ sung rụng
* Chớ thấy sóng cả mà ngã (rã) tay chèo.
* Chồng giận thì vợ làm lành. Cơm sôi nhỏ lửa rằng anh giận gì.
* Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
* Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm.
* Chưa biết chưa chịu
* Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ.
* Có công mài sắt có ngày nên kim
* Có kiêng có lành.
* Có mới nới cũ/ Có trăng quên đèn
* Có tật giật mình.
* Có tịch thì rục rịch.
* Có voi đòi tiên/Hai Bà Trưng.
* Cò hến tranh công, ngư ông thủ lợi.
* Con dại cái mang.
* Con giun xéo lắm cũng quằn.
* Con hơn cha là nhà có phúc.
* Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh.
* Con ông cháu cha
* Con rồng cháu tiên.
* Con sâu làm rầu nồi canh.
* Còn nước còn tát. Hết nước tát tới bùn.
* Cõng rắn về cắn gà nhà.
* Cõng voi về dày mả tổ.
* Công nợ trả dần, cháo húp vòng quanh.
* Công sinh thành không bằng công dưỡng dục.
* Cốt nhục phân li
* Của ăn của để.
* Của đi thay người.
* Của ít lòng nhiều.
* Cười như được mùa
* Cười như xé vải
* Cưng như cưng trứng, hứng như hứng hoa.
* Cưng như trứng mỏng.
* Cứu vật, vật trả ân, cứu nhân, nhân trả oán.
===D===
* Dày công vun xới
* Dầu sôi lửa bỏng
* Dục tốc bất đạt
* Diễn hòa vi quý
* Dài lưng tốn vải
===Đ===
* Đá thúng đụng nia.
* Đại công cáo thành
* Đàn gảy tai trâu.
* Đánh chó phải coi mặt chủ.
* Đầu xuôi đuôi lọt
* Đi đêm có ngày gặp ma
* Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
* Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
* Đi ngang về tắt.
* Đi sớm về muộn.
* Điếc không sợ súng.
* Điệu hổ ly sơn.
* Đen như củ tam thất.
* Đen như mực.
* Đồng vợ đồng chồng tát biển Đông cũng cạn.
* Đũa mốc chọc mâm son
* Đứng núi này trông núi nọ.
* Được đằng chân lân đằng đầu.
* Được nước lấn tới
* Được voi đòi tiên.
===E===
* Én bay cao mưa rào lại tạnh.
* Én bay thấp mưa ngập bờ ao.
===Ê===
* Ếch ngồi đáy giếng.
===G===
* Gần mực thì đen gần đèn thì sáng.
* Ghét của nào, trời trao của ấy.
* Giả nhân giả nghĩa
* Giả thần giả quỷ
* Giàu vì bạn, sang vì vợ.
* Giận cá chém thớt
* Giấu đầu hở đuôi.
* Giậu đổ bìm leo.
* Giấy rách phải giữ lấy lề.
* Gieo gió gặt bão.
* Giết người diệt khẩu
* Gió chiều nào theo chiều ấy.
* Giơ cao đánh khẽ.
* Giương đông kích tây
* Góp gió thành bão
===H===
* Há miệng chờ sung
* Hát hay không bằng hay hát.
* Hết tình hết nghĩa
* Học ăn học nói, học gói học mở.
* Hổ dữ chẳng ăn thịt con.
* Hổ phụ sinh hổ tử.
* Hoa nhường nguyệt thẹn
* Học, học nữa, học mãi
* Học một biết mười.
* Học thầy không tày học bạn.
* Hữu danh vô thực.
* Hữu dũng vô mưu.
* Học ăn học nói, học gói, học mở
===I===
* Im hơi lặng tiếng
* Im lặng là vàng.
===K===
* Kẻ cắp gặp bà già
* Kẻ tám lạng người nửa cân
* Khách đến nhà không gà thì vịt
* Khẩu phật tâm xà
* Khéo ăn thì no khéo co thì ấm
* Khỏe như trâu
* Khôn ba năm dại một giờ.
* Khôn đâu đến trẻ khoẻ đâu đến già.
* Khôn ngoan đối đáp người ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
* Khôn nhà dại chợ
* Khôn cũng chết dại cũng chết biết thì sống
* Không thầy đố mày làm nên
* Khổ trước sướng sau
* Kiếm một ăn mười
* Kiến tha lâu cũng đầy tổ
* Kiết nhân thiên tướng
* Kinh thiên động địa
* Kỳ phùng địch thủ
===L===
* Lá lành đùm lá rách.
* Lá ngọc cành vàng.
* Lạt mềm buộc chặt
* Lâm li bi đát.
* Lên thác xuống ghềnh
* Lên voi xuống chó
* Lắp ba, lắp bắp.
* Liệu bò đo chuồng.
* Liệu cơm gắp mắm.
* Liệu sức đốn cây
* Lo bò trắng răng.
* Lọ là con mắt tráo trưng mới giầu.
* Lông thòi, đuôi thọt.
* Lợi dụng cơ hội
* Lời ăn tiếng nói
* Lưỡng toàn kỳ mỹ
===M===
* Ma cũ bắt nạt ma mới
* Mã đáo thành công
* Mang con bỏ chợ.
* Mãnh hổ nan địch quần hồ.
* Mạt cưa mướp đắng.
* Máu chảy ruột mềm
* Mắng chó chửi mèo/Mắng mèo chửi chó.
* Mắt nhắm mắt mở.
* Mặt dày mặt dán.
* Mất bò mới lo làm chuồng.
* Mất trộm mới lò rào dậu.
* Mất lòng trước được lòng sau
* Mật ngọt chết ruồi
* Mây xanh thì nắng mây trắng thì mưa
* Mẹ cú con tiên, mẹ hiền con thảo.
* Mẹ hát con khen hay.
* Mèo khen mèo dài đuôi.
* Miệng nam mô bụng bồ dao găm
* Mình đồng da sắt
* Môi hở răng lạnh.
* Môi mỏng dính như cánh chuồn chuồn.
* Mồm loa mép giải
* Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
* Một công đôi việc
* Một điều nhịn bằng chín điều lành
* Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
* Một liều ba bẩy cũng liều
* Một mất một còn.
* Một mất mười ngờ
* Một nắng hai sương.
* Một vừa hai phải.
* Mua tận gốc, bán tận ngọn.
* Muốn ăn gắp bỏ cho người.
* Muốn ăn thì lăn vào bếp.
* Mưa to gió lớn.
* Mượn hoa kính Phật
* Mượn gió bẻ măng
* Mượn gió đẩy thuyền
===N===
* Nam vô tửu như kỳ vô phong.
* Nằm gai nếm mật.
* Năng nhặt chặt bị
* Năng nói năng lỗi.
* Nem công chả phượng.
* Ngang như cua
* Ngang tài ngang sức
* Ngậm máu phun người.
* Ngày lành tháng tốt.
* Nghĩa tử là nghĩa tận.
* Nghiêng nước nghiêng thành.
* Nghiên thành đổ nước
* Ngựa quen đường cũ.
* Người ăn thì còn, con ăn thì mất.
* Người tính không bằng trời tính.
* Nguồn đục thì dòng không trong, gốc cong thì cây không thẳng
* Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
* Nhàn cư vi bất thiện.
* Nhân định thắng thiên.
* Nhập gia tùy tục.
* Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
* Nhất lé, nhì lùn, tam hô, tứ sún.
* Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô!
* Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy.
* Nhất phao câu, nhì đầu/chéo cánh (gà).
* Nhất xương, nhì da, thứ ba dạc lò
* Nhìn trước ngó sau
* Nhũn như chi chi
* No ba ngày tết, đói ba tháng hè.
* Nó bé nhưng gié nó to.
* No cơm ấm cật.
* Nó lú nhưng chú nó khôn.
* Nói có sách, mách có chứng.
* Nói một đường làm một nẻo.
* Nồi nào úp vung nấy.
* Nước chảy đá mòn.
* Nước đổ đầu vịt
* Nước đổ lá khoai
* Nước ngập tới chân
* Nước ngập tới đầu
* Nước đổ lá môn
* Nước thắm lá môn
* Nước mắt cá sấu.
* Nước xa không cứu được lửa gần.
===Ô===
* Ông mất tay giò, bà thò chai rượu.
* Ông bảy mươi học ông bảy mốt.
===Ơ===
* Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.
* Ở đâu âu đấy.
* Ở hiền gặp lành.
* Ở sao cho vừa lòng người.
* Ơn cha báo đáp, ơn mẹ dưỡng thành.
* Ơn cha nghĩa mẹ.
* Ơn trời biển.
===P===
* Phi thương bất phú.
* Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
* Phú quý sinh lễ nghĩa , bần cùng sinh đạo tặc.
===Q===
* Qua cầu rút ván.
* Qua sông đấm cò vào sóng.
* Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung!
* Quần là áo lượt.
* Quần lĩnh áo the.
* Quốc sắc thiên hương
* Quỷ tha ma bắt.
===R===
* Ráo nước bọt.
* Râu ông nọ chăn tằm bà kia.
* Rõ như ban ngày.
* Rối như tơ vò.
* Ruột để ngoài da.
* Rượu bất khả ép, ép bất khả từ.
* Rượu mua thì uống, rượu cho thì đừng.
* Rượu vào lời ra.
* Rừng vàng biển bạc.
===S===
* Sai một li, đi một dặm.
* Sang sông phải lụy đò.
* Sáng tai họ, điếc tai làm
* Sinh nghề tử nghiệp.
* Sinh li tử biệt
* Sinh tử chi giao
* Sống để bụng chết mang theo.
* Sơn cùng thủy tận.
* Sơn hào hải vị.
* Sơn lam chướng khí.
* Sông có khúc người có lúc.
* Sống chết có nhau
* Sùi bọt mép
* Sự thật mất lòng.
* Sức khỏe là vàng.
* Sinh cư lập nghiệp.
===T===
* Tắt lửa tối đèn.
* Tận cùng sơn thủy
* Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
* Tham công tiếc việc.
* Tham sống sợ chết
* Tham thì thâm.
* Thâm sơn cùng cốc.
* Thất điên bát đảo
* Thật thà như đếm.
* Thầy bói xem voi
* Thấy người sang bắt quàng làm họ.
* Thắng không kiêu, bại không nản.
* Thẳng như ruột ngựa.
* Thời cơ chín mùi
* Thời gian là vàng, là bạc
* Thua keo này, bày keo khác.
* Thua me gỡ bài cào.
* Thuận mua vừa bán.
* Thuận nước đẩy thuyền
* Thừa nước đục thả câu.
* Thừa thắng xông lên.
* Thuốc đắng giã tật, nói thật mất lòng.
* Thượng bất chính, hạ tắc loạn.
* Thượng đội hạ đạp.
* Thượng lộ bình an, nằm ngang giữa đường.
* Tích tiểu thành đại.
* Tình chàng ý thiếp
* Tình hết nghĩa còn
* Tiểu phú do cần đại phú do thiên
* Trà dư tửu hậu.
* Trà tam rượu tứ.
* Trèo cao ngã đau
* Trêu hoa ghẹo nguyệt.
* Tri pháp phạm pháp
* Trọn tình trọn nghĩa
* Trọng nam khinh nữ.
* Trời long đất lở
* Trời tru đất diệt
* Trung quân ái quốc
* Tứ cố vô thân.
* Tứ hải giai huynh đệ
* Tứ tử trình làng.
===U===
* Uống nước nhớ nguồn.
===Ư===
* Ước sao được vậy.
* Ướt như chuột lội/lụt.
===V===
* Vạch áo cho người xem lưng.
* Vạn sự khởi đầu nan.
* Vạn sự như ý.
* Vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm.
* Vắng như chùa bà đanh.
* Vắt chanh bỏ vỏ.
* Vắt cổ chày ra nước.
* Vật đổi sao dời.
* Vẹn cả đôi đường.
* Việc nhà thì nhác, việc chú bác siêng năng.
* Vỏ quýt dày, móng tay nhọn.
* Vô pháp vô thiên
* Vô phương cứu chữa
* Vơ đũa cả nắm.
* Vu oan giá họa.
* Vui như tết.
* Vùi hoa dập liễu.
* Vung tay quá trán/đầu.
* Vụng chèo khéo chống.
* Vụng múa chê đất lệch.
* Vừa ăn cướp vừa la làng
* Vững như bàn thạch
===X===
* Xa mặt cách lòng.
* Xa thơm gần thối.
* Xem/trông/nhìn mặt mà bắt hình dong, con lợn có béo thì lòng mới ngon.
* Xích chó bụi rậm.
* Xuôi chèo mát mái
===Y===
* Yêu nhau củ ấu cũng tròn, ghét nhau bồ hòn cũng méo.
* Yêu nhau lắm, cắn nhau đau.
* Yêu trẻ, trẻ đến nhà. Kính già, già để tuổi cho.
dkyzc5dw0rdngp6ixhjq5xi3zvlie3v
Wikiquote:GUS2Wiki
4
7620
54575
54560
2022-08-03T07:26:14Z
Alexis Jazz
10241
Updating gadget usage statistics from [[Special:GadgetUsage]] ([[phab:T121049]])
wikitext
text/x-wiki
{{#ifexist:Project:GUS2Wiki/top|{{/top}}|This page provides a historical record of [[Special:GadgetUsage]] through its page history. To get the data in CSV format, see wikitext. To customize this message or add categories, create [[/top]].}}
Dữ liệu dưới đây được đưa vào vùng nhớ đệm và được cập nhật lần cuối lúc 2022-08-03T03:38:32Z. Tối đa có sẵn {{PLURAL:5000|một kết quả|5000 kết quả}} trong vùng nhớ đệm.
{| class="sortable wikitable"
! Tiện ích !! data-sort-type="number" | Số người dùng !! data-sort-type="number" | Số thành viên tích cực
|-
|AVIM || data-sort-value="Infinity" | Mặc định || data-sort-value="Infinity" | Mặc định
|-
|AVIM portlet || data-sort-value="Infinity" | Mặc định || data-sort-value="Infinity" | Mặc định
|-
|CharOff || 4 || 0
|-
|HotCat || 19 || 0
|-
|JustifyParagraphs || 9 || 0
|-
|UTCLiveClock || 17 || 0
|-
|addsection-plus || 20 || 0
|-
|charinsert || data-sort-value="Infinity" | Mặc định || data-sort-value="Infinity" | Mặc định
|-
|edittop || 21 || 0
|-
|navpop || 27 || 0
|-
|purgetab || data-sort-value="Infinity" | Mặc định || data-sort-value="Infinity" | Mặc định
|-
|removeAccessKeys || 3 || 0
|-
|revisionjumper || 13 || 0
|}
* [[Đặc biệt:GadgetUsage]]
* [[m:Meta:GUS2Wiki/Script|GUS2Wiki]]
<!-- data in CSV format:
AVIM,default,default
AVIM portlet,default,default
CharOff,4,0
HotCat,19,0
JustifyParagraphs,9,0
UTCLiveClock,17,0
addsection-plus,20,0
charinsert,default,default
edittop,21,0
navpop,27,0
purgetab,default,default
removeAccessKeys,3,0
revisionjumper,13,0
-->
1la4uab9ccwufzwuj9md2lja9ik9w54